pocket danh từ
- túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..)
túi áo khoát
tự điển bỏ túi
ấn bản bỏ túi
một bao hoa bia
tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
có sẵn 5 đồng trong túi; lãi được năm đồng
hao mất 5 đồng
người không một xu dính túi, người rỗng túi
dễ/khó đối với khả năng tài chánh
- nhóm biệt lập; ổ (nhất là trong chiến đấu)
ổ đề kháng
- (thể dục thể thao) túi lưới, túi hứng bi (cạnh bàn bi-a)
- (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc; túi, hốc nhỏ ở trong hốc đá (chứa vàng, than..)
túi than
- (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
- (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
- phải lấy tiền túi ra mà chi
- rất gần gũi, thân tình với ai
họ sống rất thân thiết với nhau
- thu được/mất tiền do cái gì
ngoại động từ
- đút túi; giữ, lấy (cái gì)
- (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
nén giận, nuốt giận
- (thể dục,thể thao) thọc (quả bi) vào túi lưới
- (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
pocket Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt