plough Cách viết khác : plow [plau] danh từ
- cái cày; công cụ giống như cái cày (máy xúc tuyết..)
máy xúc tuyết
100 hecta đất đã cày
- (điện học) cần (tàu điện...)
- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
ngoại động từ
- cày (một thửa ruộng, một luống cày)
cày một đám ruộng
- cày lấp (đất..); tái đầu tư (lợi nhuận..)
chau mày
- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
bị đánh trượt
lặn lội qua bãi đất bùn
nội động từ
con tàu rẽ sóng đi
- ( + through ) (nghĩa bóng) lặn lội, cày
lặn lội qua bãi bùn
đọc kỹ một quyển sách
- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
- lấy gậy đập nước, phí công dã tràng xe cát
plough Hoá học
Kỹ thuật
- máy cầy, lưỡi cầy, máy san, máy gạt; đất đã cầy
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- máy cầy, lưỡi cầy, máy san, máy gạt; đất đã cầy
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt