plenty danh từ
- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều
có nhiều tiền
chúng ta còn có nhiều thì giờ
sống sung túc
đồ ăn và thức uống ê hề
nhiều trứng
- sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)
đại từ
Ông cần thêm sữa không ạ? - Không, cám ơn, vẫn còn nhiều trong tủ lạnh
Chúng ta có đủ đĩa chưa? - Rồi, có nhiều ở trong tủ đựng bát đĩa
phó từ
- ( + more) chỉ sự thừa mứa
còn vô khối giấy, nếu anh cần
dây thừng còn thừa đủ dài để chạm đất
plenty plenty
abundance,
copiousness, bounty (literary), profusion, prosperity, plethora
antonym: insufficiency
a
lot, many, a large number, loads (informal), tons (informal), heaps (UK,
informal)
antonym: a
few
ample,
a lot, lots, loads (informal), a load, heaps (UK, informal), stacks (informal),
sufficient, enough, adequate, masses (UK, informal)
antonym: inadequate
sufficiently,
adequately, amply, abundantly, profusely, plenteously (literary), copiously,
quite, loads (informal), very
antonym: insufficiently
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt