plein tính từ
cốc đầy
túi đầy bột
đầy lỗi
đầy phổi
má đầy
xe buýt đầy người vào giờ cao điểm
một ngày trọn vẹn
trăng tròn
tự do hoàn toàn
một ngày bận rộn
mèo có chửa
tác giả chuyên chú vào đề tài của mình
- thấm thía; chan chứa, lai láng
thấm thía lòng biết ơn
lai láng tình cảm
say bí tỉ
hắn say rồi
vùng bằng phẳng
- trọn thời gian, hết thời gian (làm việc)
làm việc trọn thời gian
- có trọn quyền; đương nhiên
- trồng ở giữa trời, không có gì che
giữa đồng
giữa ban ngày
ngay giữa mặt
giữa biển khơi
quả bom rơi trúng ngay nhà ga
- rất giàu, giàu nứt đố đổ vách
- (thân mật) tự do hoạt động; tự do sử dụng
giới từ
nấm đầy rổ
có tiền đầy túi
có nhiều tiền
có lông đầy mặt
- (thô tục) chán, chán ngấy
- (thân mật) nhiều quá rồi, không chịu được nữa
- (thân mật) đi nhiều rã cả chân
- (thân mật) nhậu nhẹt ních bụng
danh từ giống đực
chỗ đầy và chỗ trống
- nét đậm, nét to (trong một chữ)
nét đậm và nét mảnh
- lúc đầy; lúc tròn (trăng), lúc triều lên (biển)
trăng tròn, trăng rằm
cảng chỉ vào được lúc triều lên
chen lấn nhau đến tột độ
- đương sôi nổi, đương náo nhiệt
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt