plat danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh đất, miếng đất
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, bản đồ (miếng đất, nhà, thành phố...)
- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) (như) plait
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vẽ sơ đồ, vẽ bản đồ (miếng đất, toà nhà, thành phố...)
plat tính từ
mái bằng
tivi màn hình phẳng
giày gót bằng
đám đất bằng phẳng
miền bằng phẳng
mặt tẹt
ngực dẹt và nhỏ
tóc chải dẹt (không bồng)
cá dẹt
(toán học) góc bẹt
đĩa bẹt, đĩa nông
rượu nho nhạt
lời nhạt nhẽo
- (nghĩa bóng) hèn, khúm núm
khúm núm trước cấp trên
đặt nằm
- xẹp, xì hơi (lốp xe); hết điện (ắc quy)
bệnh tật đã làm cho nó xẹp đi
thất bại hoàn toàn (vở kịch trình diễn...)
ngã sấp xuống
- đánh bại hoàn toàn, đánh thua liểng xiểng
- quỵ luỵ, luồn cúi một cách hèn hạ
danh từ giống đực
mặt bẹt của thanh gươm
- (thân mật) nịnh nọt (ai); ve vãn (phụ nữ)
danh từ giống đực
đĩa sứ
đĩa (bằng) bạc
một đĩa cá
đĩa rau sống
món ăn trong ngày
món ăn chủ lực
- mang đến (cung cấp) cái đang cần, đang mong
- ăn thật thà, không làm khách
- phải mất công nhiều, phải chi nhiều
- đề cập vấn đề tế nhị một cách vụng về
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt