planche danh từ giống cái
tấm ván thông
bào một tấm ván
hòm bằng ván
nền nhà lát ván (sàn)
miếng ván nhún (để lấy đà nhảy)
- bản khắc; tranh khắc; trang tranh (ở sách)
lên sân khấu, làm diễn viên
- ( số nhiều; thân mật) ván trượt tuyết
- (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng) bảng đen; sự gọi lên bảng đen (để hỏi bài)
- (thân mật) có nhiều việc phải làm
- đã chết và được liệm trong quan tài
- (hàng hải) thời gian dỡ hàng
- (thông tục) người phụ nữ lép kẹp
- phương sách cuối cùng (trong hoạn nạn)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt