pipe danh từ
- ống dẫn (khí, nước, dầu...)
ống dẫn nước
ống dẫn hơi đốt
khí quản (đường dẫn khí vào cơ thể)
hút thuốc bằng tẩu
(thuộc ngữ) thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu
- (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu, ống nhạc hơi
kèn ống
- ( số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt) (như) bagpipes
- (ngành mỏ) mạch ống (quặng)
- còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng
- tiếng hát; tiếng chim hót
- thùng (đơn vị (đo lường) rượu bằng 105 galông)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện
- lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn)
- (thuộc ngữ) anh phải chấp nhận những gì mà tôi đã nói ra, dù thích nó hay không
- sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau
ngoại động từ
- đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
- thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (thuỷ thủ...)
thổi còi tập hợp tất cả các thuỷ thủ lên boong
thổi còi tập hợp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh)
- trồng (cây...) bằng cành giâm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông
nội động từ
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến
- (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ
- (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây
- bắt đầu diễn, bắt đầu hát
- nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình)
pipe Hoá học
- ống, đường ống, ống dẫn; mạch, ống quặng
Kỹ thuật
- ống, đường ống, ống dẫn; mạch, ống quặng
Sinh học
Tin học
- ký hiệu ống dẫn
Trong DOS và UNIX, đây là một ký hiệu báo cho hệ điều hành biết để gửi kết quả lối ra của một lệnh cho một lệnh khác, chứ không hiển thị lên màn hình.
Trong ví dụ sau, ký hiệu ống dẫn (biểu diễn bởi dấu Ỹ) sẽ báo cho DOS gởi kết quả ra của lệnh TREE cho lệnh MORE; sau đó lệnh MORE sẽ hiển thị kết quả hết trang này đến trang khác của lệnh TREE lên màn hình.
TREE C:MacintoshMORE
Xem filter và input/output - I/O - redirection
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- ống, đường ống, ống dẫn; mạch, ống quặng
pipe danh từ giống cái
cái tẩu bằng đất
hút năm tẩu thuốc
ống thông khí
một thùng rượu nho
- (từ cũ, nghĩa cũ) píp (đơn vị đong chất lỏng)
- (thông tục) theo đầu người
- (thông tục) người có bộ mặt gớm ghiếc
pipe pipe
tube,
cylinder, channel, conduit, pipeline, duct
supply,
channel, convey, transmit, bring in
whistle,
twitter, tweet, cheep, peep, shrill
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt