<
Trang chủ » Tra từ
pin  
[pin]
danh từ ( PIN )
danh từ, số nhiều pins
  • đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm
ghim kim cương
cái ghim cài cà vạt
  • chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp (bằng gỗ, kim loại)
a 2-pin plug
cái phít cắm điện hai chạc
cái cặp tóc
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái kẹp quần áo
  • con ky (trong trò chơi ky)
  • ống
  • trục (đàn)
  • ( số nhiều) (thông tục) chân, cẳng
nhanh chân
  • thùng nhỏ
      • (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
      • cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
có cảm giác như kiến bò ở chân
      • bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
      • có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích
      • (thông tục) khi đang đứng, đi bộ
ngoại động từ
  • ( (thường) + up , together ) ghim, găm, cặp, kẹp, gắn
cặp tóc
ghim những tờ giấy vào với nhau
  • chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
  • ghìm chặt
ghìm chặt ai vào tường
  • ( (thường) + down ) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
buộc ai phải giữ lời hứa
trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
  • rào quanh bằng chấn song
  • phó thác (trách nhiệm)
      • đặt hy vọng vào cái gì
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt