piece danh từ
- mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
một mảnh giấy
một mẩu bánh mì
một viên phấn
đạp vỡ cái gì ra từng mảnh
- bộ phận, mảnh rời, phần tách ra
tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời
- thí dụ, vật mẫu; đồ vật, món (hàng..), một khoản
một lời khuyên
một mẩu tin
một món đồ gỗ
một món nữ trang
- (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm (vải); thùng (rượu...)
một thùng rượu vang
một cuộn giấy dán tường ( 12 iat)
bán cả tấm, bán cả cuộn
một bộ trà mười bốn chiếc
- bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
một bức tranh
một bản nhạc
một bài thơ
- khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
một cụm pháo gồm bốn khẩu
một việc làm dại dột
một lời nói thật
một hành động láo xược
một dịp may
đồng cu-ron
đồng penni
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
- (từ lóng) con bé, thị mẹt
con bé kháu, con bé xinh xinh
con ranh hỗn xược
- được trả lương theo sản phẩm
- phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
ngoại động từ
- chấp lại thành một, hợp lại thành một
- nối (chỉ) (lúc quay sợi); ráp từng mảnh với nhau
chắp vật gì vào một vật khác
- chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
- chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
pieces pieces
smithereens
(informal), bits, fragments, shards
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt