piano - (âm nhạc) đàn pi-a-nô; dương cầm
pianô đứng nhỏ
chơi một giai điệu trên piano
(thuộc ngữ) nhạc piano
người chơi đàn piano
ghế đẩu ngồi chơi dương cầm
- ( số nhiều) đoạn nhạc êm dịu
phó từ
- (âm nhạc) (viết tắt) P (một cách nhẹ nhàng, êm dịu)
piano danh từ
- Đàn cỡ lớn, có bàn phím, mặt cộng hưởng có mắc một hệ thống dây kim loại, khi các búa nhỏ ở bàn phím đập vào thì rung lên thành tiếng.
Đệm piano.
piano danh từ giống đực
pianô cánh
pianô tủ
những phím đàn pianô
đánh đàn, chơi đàn pianô
điều chỉnh đàn pianô
học chơi pianô
thầy giáo dạy pianô
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt