phiền phiền não; buồn phiền
烦恼
phiền anh nhắn giúp.
烦您给带个信儿。
phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
烦劳您顺便给我们捎个信儿去。
phiền anh đi dùm cho một chuyến.
劳你走一趟。
phiền anh đi cho một chuyến.
劳动你跑一趟。
phiền anh cho tôi đi qua.
劳驾,请让让路。
phiền anh đi giúp cho.
劳累你去一趟。
phiền anh trông giúp tôi một chút.
劳神代为照顾一下。
- 劳累 <敬词,4. 指5. 让人受累(用于请人帮忙做事)。>
phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
难为你给我提一桶水来。
vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.
车票也替我买好了,真难为你呀。
- 扰 <客套话,3. 因受人款待而4. 表示客气。>
làm phiền.
打扰。
làm phiền.
叨扰。
tôi làm phiền anh ấy một bữa cơm.
我扰了他一顿饭。