phụ âm danh từ
- Âm mà khi phát ra luồng hơi từ phổi, phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói.
"b", "d", "t",... là những phụ âm trong tiếng Việt.
phụ âm - 辅音 <发音时气流通路有阻碍的音,如普通话语音的b, t, s, m, l等。也叫子音。>
- 声母 <汉语字音可以分成声母、韵母、字调三部分。一个字起头的音叫声母,其余的音叫韵母,字音的高低升降叫字调。例如'报(bào)告(gào)、丰(fēng)收(shōu)'的b, g, f, sh是声母;'报'和'告'的ao, '丰'的eng, '收'的ou是韵母;'报'和'告'的字调都是去声,'丰'和'收'都是阴平。大部分字的声母是辅音声母,只有小部分的字拿元音起头(就是直接拿韵母起头),它的声母叫'零声母'如'爱'(ài),'鹅'(é)、藕'ǒu'等字。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt