phó bảng - second best examinee, second roster
phó bảng danh từ
- Học vị của người đỗ thêm trong khoa thi đình, sau tiến sĩ.
phó bảng - (từ cũ, nghĩa cũ) docteur en second (ayant son nom inscrit au second tableau, après celui des lauréats docteurs)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt