payer danh từ
- người trả tiền, người phải trả tiền
payer ngoại động từ
trả nợ
trả tiền thuê
trả trước
trả công một người thợ
trả công một việc giúp
được trả lương cao
trả lương theo giờ
trả tiền mặt
nó không có khả năng chi trả
- (nghĩa bóng) trả giá; đền
một thắng lợi phải trả giá đắt
đền tội
- ra sức làm, cố gắng cật lực
- hỏi nợ chỉ nhăn nhở cười trừ
- trả bù (vì đã trả giá liều)
- (nghĩa bóng) trót dại thì phải chịu
- làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
- hết nợ thì mới làm giàu (được)
nội động từ
- (thân mật) có lời, có lợi
sự buôn bán có lời
- (nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay
người thiện chịu thay cho kẻ ác
payer payer
spender,
financier, customer, client, paymaster, bursar
antonym: supplier
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt