passé tính từ, danh từ giống cái pêssee - lạc hậu, lỗi thời; hết thời (thời gian đẹp đẽ nhất)
passé tính từ
thời quá khứ, dĩ vãng
sự việc đã qua
(ngôn ngữ học) động tính từ quá khứ
đã quá mười giờ
đã quá trưa
vải phai màu
danh từ giống đực
- thời đã qua, dĩ vãng, quá khứ
nghĩ đến quá khứ
sự nhìn về dĩ vãng
hãy rút bài học ở việc đã qua
- (người) cuộc sống ở quá khứ
lịch sử của thành phố này
- (ngôn ngữ học) thời quá khứ
chia động từ ở thời quá khứ đơn
- có óc bảo thủ, phản tiến bộ
giới từ
sau mười giờ, quá mười giờ
quá quảng trường, cô ta quay lại
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt