partition danh từ
- sự phân chia, sự chia cắt; phần được chia
- (chính trị) sự chia cắt một nước thành hai hoặc nhiều nước; sự chia cắt đất nước
sự chia cắt Ấn độ năm 1947
- (pháp lý) sự chia tài sản
ngoại động từ
- phân chia thành nhiều phần; chia cắt
Ấn Độ bị chia cắt năm 1947
- ngăn (một phần căn phòng...) bằng bức vách
chúng tôi ngăn đoạn cuối căn bếp làm phòng ăn điểm tâm
partition Hoá học
- sự tách, sự phân đôi; vách, tường ngăn
Kỹ thuật
- sự ngăn, sự chia ra; sự phân ra; vách ngăn
Tin học
- phần dành riêng
Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng.
Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều có ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng có thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như là một ổ đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh có thể sẽ thành lập partition cho các ổ đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn có sẵn để bạn có thể thành lập vài ba partition hệ thống.
Xem directory , và subdirectory
Toán học
- vách ngăn; sự phân bố; sự phân chia
Vật lý
- vách ngăn; sự phân bố; sự phân chia
Xây dựng, Kiến trúc
- sự ngăn, sự chia ra; sự phân ra; vách ngăn
partition danh từ giống cái
sự chia cắt một địa hạt
bản dàn bè pianô
partition partition
divider,
panel, dividing wall, screen, sliding doors, room divider, wall, barrier
separation,
rift, dividing up, breaking up, detachment, severance, division, split
divide,
separate, wall off, fence off, segregate, divide up, divvy up (informal),
subdivide, apportion, split, break up
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt