parole danh từ
- lời hứa của tù nhân nhận rằng anh ta sẽ không tìm cách chạy trốn (nếu được tha trong một thời gian có giới hạn) hoặc không phạm một tội khác (nếu được thả trước khi mãn hạn); bản cam kết của tù nhân, tù binh... để được tha
được tha vì đã cam kết
tha ai vì đã cam kết; tạm tha
nuốt lời cam kết của mình (nghĩa là lại phạm tội sau khi được tha hoặc không chịu trở lại nhà tù vào thời gian ấn định)
- sự phóng thích tù nhân sau khi người đó cam kết giữ tư cách đạo đức tốt
nó hy vọng được tha vì đã thực hiện lời cam kết
danh từ
- tha (tù nhân) theo lời cam kết; tạm tha
parole danh từ giống cái
lời nói lịch sử
cân nhắc những lời nói của mình
bằng ít lời
không nói một lời (chẳng nói gì hết)
động viên ai bằng lời nói
người soạn lời (của bài hát..)
- (pháp lý) quyền được nói, được phát biểu
bên bị cáo có quyền được nói
giọng nói êm dịu
hứa
- hứa hão với ai, phỉnh phờ ai
- lời tốt đẹp, lời phúc hậu
- bắt phải rút lại lời đã nói
- con vật này thông minh lắm
- giống như hệt (bức tranh, bức tượng)
- chỉ có một lời, cương quyết giữ lời hứa
- người ấy giữ vững lời hứa
- chỉ dựa vào lời nói, chỉ bằng vào lời nói (mà tin...)
- anh có thể nói, anh hãy nói đi
parole parole
conditional
release, early release, bail, liberation
release
on parole, liberate, release conditionally, bail, give
terms
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt