par danh từ
- giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value
bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa
tỉ số thắng là 72
cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3
- là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện
- ngang tầm quan trọng/chất lượng... với ai/cái gì
là nhà văn, bà ta được xếp ngang hàng với các tiểu thuyết gia vĩ đại
- cũng tốt/hay như thường lệ
tiền tố
thông số
bán quân sự
khoa cận tâm lý
siêu nhiên
dù
lọng
par Kỹ thuật
- cùng bậc; đạt tiêu chuẩn, trung bình
Xây dựng, Kiến trúc
- cùng bậc; đạt tiêu chuẩn, trung bình
par giới từ
bị tàn phá bởi cơn bão
yếu đi vì bệnh
hành động bằng bạo lực
tình trạng người bóc lột người
cầm dao ở đằng cán
chú bên vợ hoặc bên chồng
công ty cổ phần
lang thang qua cánh đồng
chạy giữa trời mưa
đi qua cửa
nhìn qua cửa sổ
đi thành nhiều nhóm nhỏ
theo thứ tự niên đại
theo thứ tự ABC
gọi đích danh ai
theo nghĩa rộng
mỗi ngày ba lần
từng trang một
đi từng hai người một, đi mỗi lần hai người
vào một buổi sáng đẹp mùa xuân
cũng như về trước
nhân danh pháp luật
do bản chất của nó
chúng ta có bà con đây đó trên khắp thế giới
học thuộc lòng
- ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất
ủa, anh đấy à!
- đi đường này, về phía này
cửa ra về phía này
par par
average,
standard, norm, the usual
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt