page danh từ
đọc vài trang sách
có mấy tờ đã bị xé ra khỏi sách
một trang sử vẻ vang của nước Việt nam
- cậu bé phục vụ cho người có địa vị hoặc cô dâu
- em nhỏ mặc đồng phục làm phục vụ ở khách sạn, rạp hát... ( bellboy )
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sai em nhỏ phục vụ gọi (ai)
nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát)
- gọi trên loa (để nhắn tin)
page Kỹ thuật
Tin học
- trang nhớ, trang
Một khối có kích thước cố định của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM). Trong xử lý văn bản và ấn loát văn phòng, trang là một biểu diễn trên màn hình của một trang văn bản hoặc đồ hoạ sẽ được in ra.
Xem paging memory
Toán học
page danh từ giống cái
những trang sách
lề trang
trang giấy trắng
cuối trang
đọc một trang
xé một trang
thư hai trang
(nghĩa bóng) những trang sử đẹp nhất của nước Việt Nam
xé một tờ sách
những đoạn văn hay nhất của Raxin
- (ngành in) trang bên trái
- (ngành in) trang bên phải
- sang việc khác, sang trang (nghĩa bóng)
danh từ giống đực
(văn học) trâng tráo quá chừng
page page
sheet,
piece of paper, side, sheet of paper, leaf, folio
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt