p - chữ thứ mười sáu trong bảng chữ cái tiếng Anh
- hãy cư xử nói năng đứng đắn, hãy xử sự đứng đắn
- (viết tắt) của Parking (bảng tín hiệu ở đường đi chỉ chỗ đậu xe)
- (viết tắt) của page (trang)
xem trang 94
một con tem loại 12 penni
p danh từ giống đực
- p (mẫu tự thứ mười sáu trong bảng chữ cái)
viết một chữ p nhỏ
chữ p hoa ( P)
chữ p thường ( p)
- (hoá học) ( P) photpho (ký hiệu)
- (tôn giáo, viết tắt của Père ) cha, linh mục
linh mục Y
- (viết tắt của parking ) khu đỗ xe, bãi xe
- (ngôn ngữ học) (viết tắt p . p ) động tính từ quá khứ, phân từ quá khứ
bốn phần trăm
- (âm nhạc) viết tắt của piano
- (viết tắt của page ) trang
trang 130
p - p (vingtième lettre de l'alphabet vietnamien)
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt