over danh từ
- (thể thao) sự giao bóng; cú giao bóng
- (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu
giới từ
đắp chăn lên đứa bé đang ngủ
trải bản đồ lên bàn
một ngọn đèn trên đầu chúng tôi
chúng tôi có một mái nhà ở trên đầu
trên khắp đất nước
khắp thế giới; khắp hoàn cầu
hoà bình ngự trị trên khắp đất nước
một làng bên kia sông
nó sống bên kia đường
cái cầu bắc ngang qua sông
nó nhảy ngang qua hố
- đối với (theo nghĩa 'có ảnh hưởng đến')
người cha Trung quốc có uy quyền lớn đối với gia đình mình
- hơn (ưu thế về số lượng, tuổi tác...)
bà ấy ngoài năm mươi tuổi
ông ta ở lại hơn hai năm
hơn hai triệu dân
- bằng; qua (nhờ một môi giới trung gian)
tôi nghe điều ấy qua đài phát thanh
nói về vấn đề ấy
cô ấy đang bận uống trà
phó từ
bơi qua
nhảy qua
lật sang trang kế tiếp
phủ đầy bụi khắp người
- hết; xong (chỉ sự kết thúc)
đọc hết câu chuyện
suy nghĩ chu đáo
cuộc họp đã kết thúc
công việc làm tồi, phải làm lại
không còn lại nhiều
bẻ ngược cái gì
hãy lật miếng thịt lại!
tiền tố
- bên trên; phía ngoài; ngang qua
viết đè lên; ghi đè lên
ở trên đầu
áo khoác ngoài
sự căng thẳng quá mức
ăn quá no
ngủ quá giấc
thành ngữ
- hết lần này đến lần khác; lặp đi lặp lại
- đã thế lại còn...; lại còn... nữa
- điều đó là đặc điểm của Tom
over over
ended,
finished, done, completed, concluded, terminated
in
excess of, more than, greater than, larger than, above, older than,
faster than, heavier than, taller than, longer than
antonym: under
throughout,
around, the length and breadth of, round, across, all around, all across
on
top of, above, on, upon
antonym: beneath
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt