ouvert tính từ
cửa ngỏ
tay xoè ra
gãy xương hở
vết thương há miệng ra
hoa nở
(hoá học) mạch hở
thành phố bỏ ngỏ
(ngôn ngữ học) nguyên âm mở
thư viện mở cửa cho mọi người
cửa hàng mở cửa từ 9 giờ đến 21 giờ
cuộc đấu mở rộng (cho mọi người)
trán rộng
khoảng khoáng đãng
- bắt đầu, khai trương, khai mạc
mùa săn đã bắt đầu
khuôn mặt cởi mở
tính cởi mở
mở một chiến dịch công khai
đầu óc nhạy cảm
dễ tiếp thu tư tưởng mới
đón tiếp ai một cách niềm nở
anh ta nói chuyện với tôi rất cởi mở
- làm ngay không (cần) chuẩn bị; thông thạo
- nhanh đến mức có thể nguy hiểm
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt