out phó từ
ở ngoài mưa
đi vắng
ra khơi
ở ngoài khơi
chiến tranh nổ ra
trải rộng ra
dài ra
chia ra
chọn ra
khô hẳn
mệt lừ
chết hẳn
trước khi hết tuần
anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
nó nhất định không nghe tôi nói hết
đảng Bảo thủ ( Anh) không nắm chính quyền
công nhân mỏ đang bãi công
đám cháy tắt
tắt đèn
mũ chóp cao không còn là mốt nữa
hát to
nói to; nói thẳng
giải thích rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
- sai khớp, trật khớp, trẹo xương
cánh tay bị trẹo xương
đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
ngất đi, bất tỉnh
sai trong sự tính toán
- không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
tin đó làm anh ra bối rối
tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
- đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
- (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
- đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
- bỏ xa, không thể so sánh được với; trội hẳn lên
- đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
- cút đi, cút khỏi, ra khỏi
tống cổ nó ra!
nói ra đi!, cứ nói đi!
- bất hoà, xích mích, không thân thiện
xích mích với ai, không thân thiện với ai
danh từ
một giọng nói vọng từ trong buồng ra
ở ngoài cửa sổ này
- ( số nhiều the outs ) đảng không nắm chính quyền (chính trị)
- (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
tính từ
một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
cỡ quá khổ
ngoại động từ
- (thông tục) tống cổ nó đi
- cho nó đo ván (môn quyền Anh)
ra khỏi nhà
ngoài tầm với
thoát khỏi cảnh hiểm nguy
vì tò mò
vì lòng trắc ẩn
vì cần thiết
làm bằng đá
cách Hà nội ba kílômet
xa mặt cách lòng
hát sai, hát lạc điệu
vẽ sai
chín trong mười cái (lần...)
lấy ra một cái trong đám
hết tiền
không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
mất bình tĩnh
lừa ai lấy hết tiền
không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
không đếm xuể, vô số
không đúng chỗ, không đúng lúc
out Kỹ thuật
- hỏng, loại bỏ; sai, chệch; tắt; ra ngoài
Xây dựng, Kiến trúc
- hỏng, loại bỏ; sai, chệch; tắt; ra ngoài
out phó từ, tính từ
- (thể dục thể thao) ra ngoài (quần vợt)
- (người) lỗi thời; không hợp thời
ca sĩ này đã lỗi thời (không còn được hâm mộ)
out out
available,
on sale, on view, obtainable, ready, on show, purchasable
antonym: unavailable
banned,
prohibited, disallowed, barred, prevented, vetoed, not permitted, forbidden,
contraband, censored
antonym: legitimate
impossible,
unacceptable, improbable, not worth it, not on, off (informal),
unthinkable
antonym: acceptable
out
for the count (informal), unconscious, out cold, comatose, dazed, in a
daze
antonym: conscious
old-fashioned,
unfashionable, outdated, dated, passé, old hat (informal), outmoded,
antiquated
antonym: fashionable
exposed,
revealed, given away, made known, shown, publicized, open, uncovered
antonym: hidden
outdoors,
out-of-doors, in the open, in the open air, alfresco, outside, without (regional
or archaic)
absent,
elsewhere, not in, not at home, away, away from home, gone
antonym: in
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt