oreille danh từ giống cái
tai ngoài
thính tai
tai ba lô
đai ốc tai hồng, tai hồng
tai mỏ neo
hét vào tai ai
nếu điều đó đến tai nó (nếu nó biết được điều đó)
có tai nhạc
- không chịu được những điều thô tục
- không thích nghe những điều chướng tai
- nghe cái gì phát chán rồi
- đang suy nghĩ điều gì, đang nghĩ đến chuyện gì
- trực tiếp, không qua trung gian, không công khai
- yên trí lắm, không lo ngại gì
- làm cho ai nóng tai lên, làm cho ai phát cáu
- cứ nằng nặc theo ai mà ỉ eo
- lắng nghe một cách chăn chú
- lòi cái ngu ra, giấu đầu hở đuôi
- lòi âm mưu ra, lòi thực chất ra
- chỉ nghe nửa tai, không chú ý nghe
- không tin cả vào tai mình nữa, lạ lùng quá
- làm cao, nấn ná mãi mới chịu
- gãi đầu gãi tai, lúng túng
- kéo tai ai; trách phạt ai
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt