office danh từ
ông ta giữ chức chủ tịch ở đây
chức thị trưởng
tìm kiếm/nhận/rời khỏi chức tổng thư ký
nhậm chức
từ chức
đang cầm quyền
không còn cầm quyền nữa
- hình thức thờ phụng; lễ nghi
làm lễ tang cho ai
buổi lễ hàng ngày của đạo Thiên Chúa; Thánh lễ
- một hoặc nhiều phòng hoặc toà nhà dùng làm nơi kinh doanh (nhất là cho công việc văn phòng hoặc hành chính) sở; cơ quan; văn phòng
văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố
một công việc văn phòng
thiết bị văn phòng
nhân viên văn phòng
- phòng làm việc của một người
văn phòng luật sư
các biên tập viên phải ngồi chung một phòng làm việc
phòng khám của bác sĩ sản khoa
- phòng (hoặc toà nhà) chuyên dùng
phòng lưu giữ những đồ vật thất lạc
phòng bán vé; phòng vé
phòng thuế của địa phương
Bộ ngoại giao
Bộ nội vụ
- ( số nhiều) nhà phụ, chái, kho
- nhờ sự giúp đỡ ân cần của ai
office Hoá học
Kinh tế
Kỹ thuật
- cơ quan, sở; trụ sở; văn phòng
Tin học
Xây dựng, Kiến trúc
office danh từ giống đực
làm chức vụ thư kí
giữ chức vụ
sở hối đoái
phụ trách một hãng quãng cáo
lễ cầu siêu
- (tôn giáo) kinh nhật tụng
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhiệm vụ
mặc nhiên được thu nhận
- do lệnh trên, không được hỏi ý kiến
do trên buộc phải về hưu
danh từ giống cái
- gian bếp phụ, gian dọn ăn (cạnh bếp)
office office
workplace,
headquarters, agency, administrative center, bureau
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt