nu danh từ
- Gỗ có vân xoắn đẹp ở bướu của một số loại gỗ quý, dùng làm đồ mĩ nghệ.
- Tên một con chữ (viết hoa N) của chữ cái Hi Lạp.
nu danh từ giống đực
- khoả thân; tranh khoả thân; tượng khoả thân
tính từ
đứa bé trần truồng
đầu trần
tay trần (không đeo găng)
gươm tuốt trần
sự thật trần truồng, sự thật không che đậy
đồi trọc
cây trụi lá
nhà rỗng không (không có đồ đạc)
lời văn mộc mạc
không thể thấy bằng mắt thường
cởi trần
cỡi ngựa không yên
- bóc trần, không che đậy, không tô vẽ
bóc trần
nu - (tiếng địa phương) (variante phonétique de nâu ) igname des teinturiers
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt