notice danh từ
- thông tri, yết thị, thông cáo
treo một tờ yết thị
đăng thông cáo trên báo
thông báo về việc sinh, tử và kết hôn đăng trên báo
- lời báo trước (về điều sẽ xảy ra)
nhận giấy báo trước hai tháng phải chuyển nhà, thôi việc...
chỉ được báo trước mười ngày mà phải ra đi
anh phải báo trước về những thay đổi trong cách sắp xếp
quán rượu đóng cửa cho đến khi có thông báo mới
- thư chính thức cho biết ai đó sẽ thôi việc vào một thời gian nào đó; giấy báo nghỉ việc/thôi việc
anh ấy đã nộp giấy báo thôi việc tuần trước
ông ta báo trước một tháng cho bà ấy nghỉ việc
- bài điểm một cuốn sách, vở kịch trên một tờ báo
vở kịch nhận được bài nhận xét tốt
hắn coi gia đình cô bạn gái như là không đáng để hắn quan tâm
- làm cho ai phải chú ý đến điều gì
tôi đã nhìn thấy hắn trốn học
- bị bỏ sót, không được để ý tới
- giật mình và buộc lòng phải chú ý
- không quan tâm đến điều gì
ngoại động từ
Nhận ra ai trong đám đông
Xin lỗi, tôi không nhận ra ông
Anh có để ý không? Hắn nhuộm tóc rồi đấy
Anh có để ý thấy cô ta đi ra hay không?
một diễn viên trẻ đang cố gắng một cách tuyệt vọng để được giới phê bình chú ý đến
notice Kinh tế
Kỹ thuật
- chú ý; chú thích; thông báo
Toán học
notice danh từ giống cái
bản chỉ dẫn kĩ thuật (kèm theo máy)
notice notice
sign,
poster, announcement, advertisement, bill
warning,
notification, announcement, communication
become
aware of, see, take in, observe, perceive, note, discern, detect, remark,
sight, make out, spot
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt