normal tính từ
- thường, thông thường, bình thường
nhiệt độ bình thường
- tiêu chuẩn; ( (toán học)) chuẩn tắc
hàm chuẩn tắc
danh từ
- tình trạng bình thường, mức bình thường
tình hình trở lại bình thường
- (vật lý) lượng trung bình
- (y học) thân nhiệt bình thường
- (hoá học) dung dịch đương lượng
normal Hoá học
- đường thẳng góc || tt. vuông góc; chuẩn; bình thường
Kỹ thuật
- đường trực giao, đường pháp tuyến; chuẩn, tiêu chuẩn; bình thường, thông thường; pháp tuyến; có quy cách
Tin học
Toán học
- pháp tuyến, đường thẳng góc; vuông góc
Vật lý
- pháp tuyến, đường thẳng góc; vuông góc
Xây dựng, Kiến trúc
- đường trực giao, đường pháp tuyến; chuẩn, tiêu chuẩn; bình thường, thông thường; pháp tuyến; có quy cách
normal tính từ
- bình thường, thông thường
trạng thái bình thường
người bình thường
sống một cuộc sống bình thường
những điều kiện bình thường
dung dịch đương lượng
normal normal
usual,
regular, ordinary, typical, customary, average, habitual, routine, conventional,
standard, common, natural
antonym: abnormal
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt