noir tính từ
tóc đen
mắt đen
bảng đen
con bài đen (con chép, con bích)
kính đen (kính râm)
bánh mì đen
đen như mực
đen như than
nữ ca sĩ da đen
khu phố của người da đen
đêm tối đen
tối như hũ nút
bầu trời tốt đen, âm u
bị đòn bầm cả người
tay bẩn
những tội ác bẩn thỉu
việc làm bẩn thỉu
ý nghĩ đen tối
một ngày đen tối
số phận đen đủi
tâm hồn nham hiểm
- say xỉn, chếnh choáng hơi men
- (thông tục) say khướt, say bí tỉ
- (thân mật) công nhân mỏ than
- nhìn ai với con mắt giận dữ
- (thiên văn) lỗ đen vũ trụ
danh từ giống đực
- người da đen (chữ N viết in)
người da đen Phi châu
nhuộm màu đen
đen anilin
tô đen mí mắt
- (đánh bài) (đánh cờ) quân đen
mặc quần áo đen
sợ trong đêm tối
- (quân sự) điểm đen, hồng tâm (ở bia bắn)
bắn ngay hồng tâm
anh ta đang buồn
- (sân khấu) tắt đèn trên sân khấu
- phân minh, rành mạch, dứt khoát
- (thân mật) tách cà phê đen
- nhìn mọi việc với con mắt bi quan
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt