node danh từ
- (thực vật học) mấu, đốt, mắt
- (toán học); (vật lý) giao điểm; nút
node Hoá học
Kỹ thuật
- nút, điểm nút, điểm giao nhau
Tin học
- nút
Trong mạng cục bộ, đây là một điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức.
Trong các mạng máy tính cá nhân, các nút có chứa các mạch lặp, các máy dịch vụ tệp, và các thiết bị ngoại vi dùng chung. Tuy vậy, trong thực tế sử dụng, thuật ngữ nút đồng nghĩa với trạm công tác.
Xem network topology , repeater , và workstasion
Toán học
- nút, điểm nút; đỉnh; tiết điểm
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
node node
bulge,
protuberance, lump, swelling, bump, knob, knot, nodule, burl, bud
meeting
point, join, joint, connection, intersection, point
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt