nhiều nhiều nhưng không tinh nhuệ
博而不精
- 大叴髤 <分别用在名词、动词或形容词前面,表示规模大,程度深。>
nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
冰箱生产大户
sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
大量生产化肥,支援农业生产。
viết nhiều
大吿貐书大吿貐书
- 大吿貐 <分别用在同一个动词前面,表示规模大,程度深。>
nhiều tượng điêu khắc.
等身雕像
nhiều tác phẩm nổi tiếng.
著作等身
có nhiều phát hiện mới
迭有新发现。
nhiều năm
多年
nhiều chủng loại; đa dạng
多种多样
đa tài; nhiều tài năng
多才多艺
- 多个 <属于几个或许多的,或在几个或许多之间分的。>
nhiều
纷繁
nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
油水肥厚
- 丰富 <(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。>
thu nhập nhiều
收入丰厚
người nhiều hơn việc
人浮于事
dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều
物阜民丰。
thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
时间还富余,不必着急。
nhiều đồ đạc
好多东西
anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.
他在这里工作好些年了。
nhiều dẫn chứng.
征引浩博
thu lợi rất nhiều
获益甚夥。
nhiều nhân tài.
人才济济。
nhiều nước.
万国。
nhiều việc.
万事。
nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau.
我们有许多年没见面了。
hoa cúc có rất nhiều loại.
菊花有许许多多的品种。
nhiều điều bất tiện
诸多不便
nhiều trở ngại
诸多妨碍