nhanh đi nhanh.
遄 往。
phóng nhanh
飞奔
phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
飞速发展
tiến nhanh về phía trước.
飞速前进
tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
时间不早了,我们赶快走吧。
đi nhanh.
疾走。
nhanh lẹ.
敏捷。
nhanh chân đến trước.
捷足先登。
anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
你写得太慢了,应该紧着点儿。
- 快 <速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟'慢'相对)。>
anh ấy tiến bộ rất nhanh.
他进步很快。
bước nhanh.
快步。
nhanh thì tiết kiệm được nhiều.
多快好省。
máy ảnh chụp nhanh.
快速照相机。
luyện thép nhanh.
快速炼钢。