nhựa danh từ.
- (Bot) resin; gum; pitch; tarr; sap/wine
- bitumen, asphalt, mineral pitch (nhựa đường)
nhựa Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
nhựa danh từ
- Chất dinh dưỡng để nuôi cây.
- Chất dính do một số cây tiết ra.
Nhựa mít.
- Thuốc phiện chưa chế biến.
Thau bằng nhựa.
nhựa résine synthétique
arbres à résine ; arbres résineux (résinifères)
- glu (pour prendre de petits oiseaux)
route revêtue d'asphate; route asphaltée
plateau en plastique
nhựa lược này làm bằng nhựa.
这把梳子是化学的。
nhựa cao su.
胶布。
nhựa táo.
枣黏儿。
thông cho nhựa.
松树出黏儿了。
- 塑料 <树脂等高分子化合物与配料混合,再经加热加压而形成的,具有一定形状的材料。在常温下不再变形。种类很多,如电木、赛璐珞、聚氯乙烯等。一般有质轻、绝缘、耐腐蚀、耐磨等特点。广泛应用于飞机、车辆、船舶 、电机、机械、化学、建筑等工业,也用来制造各种日用品。>
nhựa thông
松脂
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt