nhờ - 蹭 <就着某种机会不出代价而跟着得到好处;揩油。>
đi nhờ xe; quá giang xe
坐蹭车
việc này chỉ có thể nhờ anh thôi.
这件事只好奉托您了。
ăn nhờ.
寄食。
ở nhờ.
寄居。
- 借光 <(口>客套话,用于请别人给自己方便或向人询问。>
sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
以后借重您的地方还很多,还要常来麻烦您。
muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
要看到极远的东西,就得借助于望远镜。
- 劳累 <敬词,4. 指5. 让人受累(用于请人帮忙做事)。>
nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.
倩人执笔。
nhờ người mua đồ
托人买东西
việc này phải nhờ anh thôi.
这件事就委托你了。
- 依靠 <指2. 望(别的人或事物来达到一定目的)。>
việc này phải nhờ anh thôi.
这件事有劳您了。
trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
妈妈出国之前,嘱托舅舅照应家事。
mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
这件事我虽然没法帮忙,但可以设法替你转托一个人。