Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
nhỏ
small; little; diminutive
Doanh nghiệp
nhỏ
là
gì
?
What is a small business?
inconsiderable; negligible; minor
low
Nói
nhỏ
To speak in a low voice
Đánh
nhỏ
To play at low stakes
Nấu
lửa
nhỏ
To cook over a gentle/low heat; To cook over a low flame
Vặn
ra-đi-ô
nhỏ
lại
To turn down the radio
young
child
Lại
đây
,
nhỏ
!
Come here, child!
Hồi
nhỏ
,
tôi
không
thích
đọc sách
In my childhood/When I was a child/While still a child/As a child, I did not like reading
Tôi
biết
nó
từ
hồi
nó
còn
nhỏ
I have known him from a child/when he was a child
xem
rỏ
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
tính từ
|
danh từ
|
Tất cả
nhỏ
động từ
Rơi thành từng giọt.
Nhỏ thuốc đau mắt.
Về đầu trang
tính từ
Có kích thước, hình dáng không đáng kể.
Cây viết chì nhỏ.
Âm thanh không rõ so với bình thường.
Nói nhỏ.
Còn ít tuổi.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ.
Về đầu trang
danh từ
Trẻ, trẻ nhỏ.
Mấy đứa nhỏ nhà tôi.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
nhỏ
petit; menu; fin
Một
gói
nhỏ
un petit paquet
Khi
tôi
còn
nhỏ
quand j'étais encore petit
Số
tiền
nhỏ
une petite somme
Cắt
thành
miếng
nhỏ
couper en menus morceaux
Thú
săn
nhỏ
menu gibier
Không
phải
việc
nhỏ
ce n'est pas une petite affaire
chữ viết
nhỏ
écriture fine
jeune
về
tuổi đời
,
tôi
nhỏ
hơn
anh
ấy
je suis plus jeune que lui
à voix basse
Hát
nhỏ
chanter à voix basse
jeune domestique
(cũng viết
rỏ
) instiller
Nhỏ
thuốc
đau
mắt
instiller un collyre dans l'oeil
tomber goutte à goutte
Nước
mưa
nhỏ
xuống
sàn
l'eau de pluie tombe goutte à goutte sur le plancher
cực
nhỏ
infinitésimal
nho
nhỏ
assez petit; assez menu
rất
nhỏ
minime; infime
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
nhỏ
不丁点儿 <一点点儿,极言量或体积之小。>
尺寸 <比喻面积较小。>
垂 <东西的一头向下。>
nhỏ dãi.
垂 涎。
低微 <(声音)细小。>
滴 <液体一点一点滴向下落。>
nhỏ thuốc mắt
滴眼药
nhỏ vào mấy giọt dầu.
滴上几滴油。
滴 <使液体一点一点地向下落。>
滴注 <每次注入一滴,使一滴一滴地进入。>
点 <(点儿)量词,表示少量。>
một việc nhỏ; một việc vặt
一点儿小事。
nhỏ thuốc đau mắt
点眼药
点 <使液体一滴滴地向下落。>
短小 <短而小。>
芾 <见〖蔽芾〗。>
尕 <小。>
挥洒 <洒(泪、水等)。>
nhỏ máu; đổ máu đào.
挥洒热血
嚖 <形容微小。>
齑 <(书>细;碎。>
精 <细(跟'粗'相对)。>
口小 <(驴马等)年龄小。>
毛 <小。>
藐 <小。>
nhỏ bé.
藐小。
轻 <数量少;程度浅。>
nhỏ tuổi.
年纪轻。
微 <细小;轻微。>
bé nhỏ; nhỏ nhắn
细微
些小 <少量;小。>
星 <(星儿)细碎或细小的东西。>
đốm lửa nhỏ
火星儿
崽 <(崽儿)幼小的动物。>
蕞 <蕞尔,形容小(多指地区小)。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt