nhập nhằng - unclear; ambiguous; vague; equivocal
It is impossible to consider salaries equivalent to bonuses; It is impossible to identify salaries with bonuses
nhập nhằng động từ
- Cố ý làm cho lộn giữa cái nọ với cái kia.
Sổ sách nhập nhằng.
tính từ
- Tình trạng còn chưa rõ ràng.
Quan hệ nhập nhằng.
nhập nhằng - semer la confusion pour en profiter; jouer de la confusion
réponse ambiguë
- (redoublement sens plus fort)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt