nhận thức - conscious/aware of something; alive/awake to something
To heighten public awareness of environmental problems
nhận thức danh từ
- Quá trình hoặc kết quả của sự hiểu biết sự vật, hiện tượng.
Nâng cao tầm nhận thức.
động từ
Nhận thức được hành động.
nhận thức connaissance intuitive
gnosie visuelle
- théorie de la connaissance
nhận thức - 概念 <思维的基本形式之一,反映客观事物的一般的、本质的特征。人类在认识过程中,把所感觉到的事物的共同特点抽出来,加以概括,就成为概念。比如从白雪、白马、白纸等事物里抽出它们的共同特点,就得出'白'的概念。>
- 领略 <了解事物的情况,进而认识它的意义, 或者辨别它的滋味。>
nhận thức đúng sai.
认清是非。
nhận thức cảm tính.
感性认识。
nhận thức lý tính.
理性认识。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt