nhận chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này
我们要担承起这个光荣的任务。
phụng chỉ; nhận chỉ
奉旨
nhận được mệnh lệnh
奉到命令
nhận tội; chịu tội
伏罪
nhận làm cha.
寄父。
nhận làm mẹ.
寄母。
nhận bóng.
接球。
nhận được thư.
接到来信。
nhận việc.
接事。
nhận bản thảo.
接收来稿。
nhận nhiệm vụ.
接受任务。
anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
他把责任都揽到自己身上了。
mời đến nhận lại.
招领。
nhận tài liệu.
领材料。
món quà biếu nhận trước đi đã.
礼物先留下来。
nhận phiếu hành lí.
起行李票。
nhận hộ chiếu.
起护照。
nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
拾得金笔一支,希望失主前来认领。