Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
nhà
house; home; domicile; dwelling-house
Săn sóc
tại
nhà
Domiciliary care; home treatment
Đọc
thư
nhà
gửi
đến
To read mail from home
Ngủ
(
ở
)
nhà
bạn
To sleep at a friend's house
Anh
cứ
tự nhiên
như
ở
nhà
anh
!
Make yourself at home !
Một
trận đấu
trên
sân
nhà
A home game/match
Sống chung
một
nhà
với nhau
To live under the same roof
Đừng bao giờ
đặt chân
đến
nhà
này
nữa
!
Never set foot in this house again!
family
Trẻ con
nhà
ông ấy
đứa nào
cũng
ngoan
All the children in his family are docile
Ông ấy
hay
giúp đỡ
những
nhà
đông
con
He often helps large families
dynasty
Tiếp theo
là
một
cuộc
nội chiến
và
rốt cuộc
Lưu Bang,
một
lãnh tụ
nông dân
,
đánh bại
các
thế lực
khác
và
lập ra
nhà
Hán
năm
205
trước
công nguyên
A civil war followed and Liu Bang, a peasant leader, eventually defeated the other forces and founded the Han dynasty in 205 BC
(Classifier for experts)
Nhà
nghiên cứu
chim
Ornithologist
Nhà
vật lý nguyên tử
Atomic physicist
private
Xe
nhà
Private car
(nói về thú vật) domestic
Vịt
nhà
Domestic duck
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
nhà
danh từ
Công trình xây dựng để ở.
Nhà nghỉ.
Chỗ ở riêng của một gia đình.
Nhà ở chung cư.
Những người cùng dòng máu sống trong một gia đình.
Nhà tôi có năm người.
Tập hợp những vua thuộc cùng một triều đại.
Thời nhà Lý.
Từ dùng cho vợ, chồng gọi nhau.
Nhà tôi mới đi chợ.
Người hoặc những gì có quan hệ gần gũi với mình.
Cây nhà lá vườn.
Thú vật được thuần dưỡng.
Chó nhà hiền hơn chó rừng.
Từ chỉ người khác với ý thân mật hoặc coi thường.
Nhà chị mới đi đâu về đấy ạ !
Người chuyên hoạt động trong một lĩnh vực, ngành nghề,... nào đó.
Nhà biên kịch.
Gia đình, về mặt của cải, đạo đức.
Nhà nghèo.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
nhà
maison ; demeure ; habitation ; logis ; domicile
Nhà
gạch
maison en briques
Trang hoàng
nhà
mình
orner son logis (sa demeure)
Đổi
nhà
changer d'habitation
Mua
một
ngôi
nhà
acheter une maison
Giao
tại
nhà
livrer à domicile
famille
Nhà
gia giáo
famille de bonne éducation
(mot désignant un bâtiment utilisé à certaines fins) xem
nhà ăn
;
nhà bếp
;
nhà xe
dynastie
Nhà
Lê
dynastie des Lê
de la famille ; à soi
Cây
nhà
plante du jardin de la famille; plante de son jardin
privé ; à soi
Xe
nhà
voiture privée
domestique (opposé à sauvage)
Bò
nhà
bœuf domestique
tu ; toi (en s'adressant en termes affectueux à sa femme ou à son mari)
Nhà
trông
con
tôi
đi
chợ
đây
occupe-toi de l'enfant chéri je vais au marché
(mot désignant s'adonnant à certaines activités ou exerçant certaines professions)
Nhà
toán
học
mathématicien
Nhà
kinh
doanh
homme d'affaires
Nhà
cách
mạng
révolutionnaire
Nhà
chuyên môn
spécialiste
đi
đời
nhà
ma
à vau-l'eau
nhà
ở
đầu
miệng
qui langue a , à Rome va
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
nhà
宸 <(书>屋宇;深邃的房屋。>
房 <房子。>
nhà ngói
瓦房
nhà trệt
平房
房屋 <房子(总称)。>
房子 <有墙、顶、门、窗,供人居住或做其他用途的建筑物。>
户 <人家;住户。>
户 <门第。>
家 <家庭;人家。>
nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
张家和王家是亲戚。
居 <住的地方;住所。>
令 <敬辞,10. 用于对方的亲属或有关系的人。>
门 <旧时指封建家族或家族的一支,现在指一般的家庭。>
人家 <(人家儿)住户。>
人烟 <指人家、住户(烟:炊烟)。>
堂 <专为某种活动用的房屋。>
宇 <房檐。泛指房屋。>
nhà cửa
屋宇
nhà chính; gian nhà chính
栋宇
宅子 <住宅。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt