Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
ngang
ordinary.
rượu
ngang
ordinary wine.
across; through.
đi
ngang
qua
một
con
đường
to walk across a street. level;
equal.
có
những
điều
kiện
ngang
nhau
on equal terms.
Cross; horisontal; diametrical; transversal; crossut
đường
ngang
cross-line.
ngang bướng
obstinate,
self-willed.
be contrary
contraband, sumgged
equal
ngang
như
cua
very stubborn, act strangely
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
ngang
danh từ
Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt.
Về đầu trang
tính từ
Theo chiều rộng.
Nét ngang.
Song song với mặt nước yên lặng.
Rễ ăn ngang.
Bằng hay gần bằng.
Hai đội ngang sức nhau.
Giữa chừng và gián đoạn.
Cắt ngang câu chuyện.
Trái với lẽ thường trong cách nói năng, đối xử.
Nói ngang.
(Mùi vị, âm điệu) gây cảm giác khó chịu.
Bài văn ý ngang.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
ngang
horizontal
Kẻ
một
nét
ngang
tirer un trait horizontal
transversal; transverse
Đường
ngang
rue transversale
Mặt
cắt
ngang
coupe transversale
Mỏm
ngang
( giải phẫu học)
apophyse transverse
qui passe par ; qui traverse
đường đi
ngang
thành phố
route qui passe par la ville
à hauteur de
Nước
tới
ngang
lưng
de l'eau à hauteur d'appui
Bùn
ngang
mắt
cá
de la boue à hauteur des chevilles
égal; à égalité
Ngang
sức
de force égale
de qualité ordinaire
Gạo
ngang
riz de qualité ordinaire
déraisonnable
Nói
ngang
quá
parler d'une façon déraisonnable
obstiné (en parlant d'un enfant)
en travers
đứng
ngang
đường
se placer en travers du chemin
ngang
bằng
sổ
ngay
les traits horizontaux bien réguliers et les traits verticaux bien droits (en parlant de la calligraphie)
(nghĩa bóng) franchement; nettement
ngang
như
cua
très obstiné
ngang
ngang
(redoublement; sens atténué) quelque peu déraisonnable
quelque peu obstiné (en parlant d'un enfant)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
ngang
等身 <跟某人身高相等(多用来形容数量多)。>
抵 <相当;能代替。>
横 <跟地面平行的(跟'竖、直'相对)。>
xà ngang
横梁
viết ngang
横写
máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
一队飞机横过我们的头顶。
横 <从左到右或从右到左的(跟'竖、直、纵1'相对)。>
横贯 <(山脉、河流、道路等)横着通过去。>
ngang nhau
横向比较
横向 <平行的;非上下级之间的。>
衡 <平;不倾斜。>
齐 <达到同样的高度。>
nước lên ngang bờ.
水涨得齐了岸。
hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
向日葵都齐了房檐了。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt