nerve danh từ
- (giải phẫu) dây thần kinh
- ( số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động
chọc tức ai; làm cho ai phát cáu
bực dọc, nóng nảy
- khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực
con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được
mất tinh thần, hoảng sợ
ráng hết sức
- (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo
có gan làm gì
- (thực vật học) gân (lá cây)
- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não
- chiến tranh cân não, chiến tranh tâm lý
- trạng thái bồn chồn lo âu
ngoại động từ
- truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí
- ráng sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực
nerve Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
nerve nerve
courage,
bravery, spirit, audacity, bravado, guts (slang), daring
antonym: cowardice
boldness,
impudence, insolence, effrontery, cheek (UK, informal), face (informal),
bravado, audacity
psych,
steel, brace, motivate, gear up, wind up, prepare, get ready
psych
up (informal), gear up, wind up, prepare, get ready, steel, brace,
motivate
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt