needs phó từ (chỉ dùng với must ; (thường) dùng để chỉ sự chua cay) đúng vào trước lúc chúng tôi đi nghỉ, cậu ấy đâm ra gãy chân
danh từ
- những thứ cần thiết hoặc nhu cầu cơ bản
cung cấp những nhu cầu cần thiết cho trẻ sơ sinh
tôi không sống xa hoa, nhưng tôi có đủ để thoả mãn nhu cầu cơ bản của tôi
needs needs
wants,
requirements, desires, requests, wishes
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt