nay danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không
từ chối ai, không tán thành ai; cấm đoán ai
số người không tán thành chiếm đa số
phó từ
không, tôi không muốn...
- không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn
tôi nghĩ hơn thế, tôi chắc chắn rằng hắn ta sai
nay Vietnam, from its origins to the present day
nay đại từ
Hôm nay.
Nay, tôi xin tuyên bố....
tính từ
- Thời gian thuộc về quá khứ và gần với hiện tại.
Suốt một năm nay tôi chưa về quê lần nào.
nay - maintenant ; à présent ; actuellement
jusqu'à présent
notre pays est maintenant unifié
ce jour-ci; aujourd'hui
cette année-ci; l'année courante
nay năm nay
本年
hiện nay; ngày nay
当今
xưa dùng cho nay.
古为今用。
nay nay
or
rather, and also, more correctly, indeed, even, truly, verily
(archaic)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt