name danh từ
tên thời con gái
tôi chỉ biết tên ông ta
mang tên, lấy tên
nhân danh; vì, vì quyền lợi của
nhân danh luật pháp
nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân
lôi tên ai ra mà chửi rủa hoặc chế nhạo
dùng tên ai (nhất là tên của Chúa) một cách bất kính
vua trên danh nghĩa
nổi tiếng
có tiếng tốt
nổi tiếng là dũng cảm
những danh nhân trong lịch sử
người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan
- muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra!
- không có một cái gì (dù là một tí mà thôi)
- không có một đồng xu dính túi
ngoại động từ
anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
hãy nói giá đi, hãy cho giá đi
được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
- chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết)
- đặt theo tên (của người nào)
thành phố được đặt tên là Lê-nin
- không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
nó không thể nào sánh với anh nó được
- tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác
- ghi tên vào, ghi danh vào
- trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ
- từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)
- kể tên ra cho biết, nêu tên
- nếu anh cho rằng có người vô trách nhiệm thì xin nêu tên ra
Ông ta là người lãnh đạo trên danh nghĩa mà thôi : Người phó của ông ta đã thực sự nắm quyền
- tự gầy dựng tiếng tăm cho mình
- chẳng có dù là chút xíu chăng nữa
- lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt