nếu kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
他的隶书真好:比方我求他写一副对联儿,他不会拒绝吧!
- 的话 <助词,用在表示假设的分句后面,引起下文。>
nếu anh bận, thì khỏi phải đến.
如果你有事的话,就不要来了。
nếu không có dân thì làm sao có vua.
苟无民,何以有君。
nếu ngày mai trời không mưa, tôi nhất định đi.
假如明天不下雨,我一定去。