nắm hai tay nắm chặt khẩu tiể̉u liên
两手把着冲锋枪
nắm một phần quyền hành
把持一部份权力
thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất.
透过现象,把握本质。
nắm lấy thời cơ
把握时机
nắm được tinh thần của văn kiện
把捉文件的精神实质
nắm bột.
面剂儿。
tôi không nắm được việc này.
这件事我不接头。
một nắm táo.
一捧枣儿。
- 掐 < (掐儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。>
một nắm hẹ.
一掐儿韭菜。
- 掐子 <(掐子儿)拇指和另一手指尖相对握着的数量。>
nắm than.
煤球。
nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu.
科学研究必须占有大量材料。
nắm quyền; cầm quyền
掌权
nắm chính quyền; chấp chính
执政
đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
小孩儿捽住妈妈的衣服。
nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
捽着他胳膊就往外走。