Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
năng lực
ability; capacity; competence
Phát huy
năng lực
To promote one's ability
Quản lý
ư
?
Ông ta
không hề
có
năng lực
về
chuyện
đó
đâu
!
Managing? He hasn't got the ability for it
Ông ta
hoàn toàn
có
đủ
năng lực
làm
việc
đó
The work is well within his capacity
Tôi
chưa bao giờ
nghi ngờ
năng lực
của
anh
I have never doubted your ability
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
năng lực
Kỹ thuật
ability, capacity
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
năng lực
danh từ
Khả năng để thực hiện một hoạt động nào đó.
Năng lực làm việc.
Khả năng hoàn thành một hoạt động.
Có năng lực chuyên môn cao.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
năng lực
capacité
Năng lực
chuyên môn
capacité professionnelle
Năng lực
làm việc
capacité de travail
faculté
Năng lực
nhận thức
faculté cognitive
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
năng lực
本领 <技能;能力。常指需要经过特别学习才能掌握的、较高、较难的或较复杂的技能,多用于书面语。>
本钱 < 比喻可以凭借的资历、能力等。>
本事 <本领;技能;能力,多用于口语。>
才干 <办事的能力;较高的思维或办事能力,着重于办事或实践活动能力。>
nâng cao năng lực làm việc
增长才干
才力 <才能;能力。>
才能 <知识和能力。>
技能 <掌握和运用专门技术的能力。>
力 <力量;能力。>
năng lực lý giải.
理解力。
力量 <能力。>
能 <能力;才干。>
năng lực.
能耐。
能力 <能胜任某项任务的主观条件。>
năng lực cao.
能力强。
能为 <能耐。>
眼色 <指见机行事的能力。>
智力 <指人认识、理解客观事物并运用知识、经验等解决问题的能力,包括记忆、观察、想像、思考、判断等。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt