nào - 吧 <用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. >
không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!
时间不早了,赶快走吧!
nói thử ý anh nghe nào!
说说你的意见吧!
- 啵 <助词,表示商量、提议、请求、命令等语气。'吧' 。>
- 嗨 <(嗨哟)叹词,做重体力劳动(大多集体操作)时呼喊的声音。>
người nào
何人
lí do nào?
理由何在?
- 哪 <后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。>
chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
các cậu trường nào?
你们是哪个学校的?