myself đại từ phản thân
- dùng khi người nói hay người viết cũng là người chịu ảnh hưởng của hành động
tôi tự tắm rửa lấy (không cần nhờ ai tắm cho)
tôi làm con dao cứa đứt tay tôi (tôi bị đứt tay/chân vì dao)
chính tôi nói như thế
tự tay tôi sẽ trao phần thưởng
chính tôi đã nói vậy mới tuần trước
- tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu
tôi có thể tự mình làm được cái đó; một mình tôi cũng làm được cái đó
myself myself
I,
I myself, I for one, I personally, yours truly, me
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt