mort danh từ
- (săn bắn) tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường
ở sông có một số lượng lớn cá, ở sông có nhiều cá
- (từ lóng) người đàn bà, cô gái
mort tính từ
người chết
đứa trẻ chết khi sinh
chết ở chiến trường
như đã chết
tế bào chết
chết sợ
chết cho tổ quốc
(cơ khí) điểm chết
- không dùng được nữa, cũ kỹ
chiếc xe của tôi không dùng được nữa
- (văn chương) thờ ơ, dửng dưng
dửng dưng với mọi người
hi vọng tiêu tan
- viên đạn hết đà (đang rơi xuống)
- (thể thao) bóng chết (bóng đã ra ngoài biên, không còn trong sân)
- sợ chết đi được; thừa sống thiếu chết
- người chết thì không còn tiết lộ gì được nữa
- đánh mạnh, làm mạnh, nói mạnh
- (thể thao) thời gian bóng chết (được cộng thêm vào cuối trận đấu)
- thời gian nghỉ (công việc); thời gian tạm lắng (câu chuyện)
- cặp mắt lờ đờ (không còn sức sống)
danh từ giống đực
chôn những người đã chết
danh sách những người bị chết
tai nạn này làm hai người bị chết
- kẻ bị tước vĩnh viễn công quyền
danh từ giống cái
- sự chết, sự qua đời; cái chết
sợ chết
chết vì bị tai nạn
sự sống và cái chết
vấn đề sinh tử
có quyền sinh sát ai
tác phẩm xuất bản sau khi tác giả qua đời
- sự diệt vong, sự kết liễu, sự tiêu tan
chế độ chuyên quyền là sự tiêu tan mọi quyền tự do
- điều đau khổ, nỗi sầu muộn, nỗi ngán ngẫm
chịu muôn nghìn đau khổ
ngán ngẫm trong lòng
- trung thành đến trọn đời; mãi mãi
bị tử thương
chán đến chết được
làm việc đến chết được
- có phải đến chết người đâu!
- tiếng kêu gào đòi giết chết
- (nguy hiểm) đến chết người
cái nhảy chết người
- sự tước vĩnh viễn công quyền
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt